🔍
Search:
ĐẦM ẤM
🌟
ĐẦM ẤM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
가족 또는 같은 조직 구성원의 사이가 원만하고 화목하다.
1
HÒA THUẬN, ĐẦM ẤM:
Mối quan hệ hòa thuận và viên mãn giữa các thành viên cùng tổ chức hay gia đình.
-
☆
Tính từ
-
1
아늑하고 정답다.
1
ẤM CÚNG, ĐẦM ẤM:
Ấm áp và tình cảm.
-
2
살림이나 수입이 넉넉하여 실속 있다.
2
NO ẤM, KHÁ GIẢ:
Cuộc sống hoặc thu nhập sung túc và có thực chất.
-
Tính từ
-
1
따뜻하고 화목한 분위기가 가득하다.
1
ẤM ÊM HẠNH PHÚC, ĐẦM ẤM VÀ HÒA THUẬN:
Đầy ắp không khí hòa thuận và ấm áp.
-
Tính từ
-
1
걱정이나 탈이 없이 조용하고 화목한 듯하다.
1
HÒA BÌNH, BÌNH YÊN, YÊN BÌNH, ĐẦM ẤM, YÊN ẤM:
Yên tĩnh và hài hòa không có lo lắng hay trở ngại gì.
-
Tính từ
-
1
답답할 정도로 더운 느낌이 있다.
1
OI BỨC, NÓNG NỰC, NỰC NỘI:
Có cảm giác nóng đến mức khó chịu.
-
2
감정이 몹시 간절하고 뜨겁다.
2
CHÁY BỎNG:
Tình cảm rất tha thiết và nóng bỏng.
-
3
남에 대한 마음 씀씀이가 넉넉하고 따뜻하다.
3
ĐẦM ẤM, ẤM ÁP:
Sự quan tâm đến người khác ấm áp và nhiều.
-
Tính từ
-
1
약간 답답할 정도로 훈훈하게 덥다.
1
NGỒN NGỘT, NỒNG NỒNG, OI NỒNG:
Nóng một cách ấm ấm đến độ thấy hơi khó chịu.
-
2
마음을 부드럽게 해 주는 따뜻한 기운이 있다.
2
THÂN THIỆN, ĐẦM ẤM:
Có không khí ấm áp làm xoa dịu tâm trạng.
-
Danh từ
-
1
따뜻하고 화창한 기온.
1
SỰ ẤM ÁP:
Khí trời ấm áp và sáng sủa.
-
2
온화한 얼굴빛. 또는 화목한 분위기.
2
SỰ TỪ TỐN, SỰ ĐIỀM ĐẠM; SỰ ĐẦM ẤM, SỰ HÒA THUẬN:
Nét mặt ôn hòa. Hoặc bầu không khí đầm ấm.
-
3
밝고 건강한 얼굴빛.
3
NÉT HỒNG HÀO:
Sắc mặc sáng và khỏe mạnh.
-
☆
Danh từ
-
1
전쟁이나 다툼 등의 갈등이 없이 조용하고 화목한 것.
1
TÍNH CHẤT HÒA BÌNH, TÍNH BÌNH YÊN, TÍNH YÊN BÌNH, TÍNH ĐẦM ẤM, TÍNH YÊN ẤM:
Cái yên tĩnh và hài hòa một cách không có xung đột như chiến tranh hay đụng độ v.v...
-
☆
Định từ
-
1
전쟁이나 다툼 등의 갈등이 없이 조용하고 화목한.
1
MANG TÍNH HÒA BÌNH, MANG TÍNH BÌNH YÊN, MANG TÍNH YÊN BÌNH, MANG TÍNH ĐẦM ẤM, MANG TÍNH YÊN ẤM:
Yên tĩnh và hài hòa một cách không có xung đột như chiến tranh hay đụng độ v.v...
🌟
ĐẦM ẤM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
부부가 되어 평생을 사이좋게 지내고 행복하게 함께 늙음.
1.
BÁCH NIÊN GIAI LÃO:
Việc trở thành vợ chồng sống đầm ấm và hạnh phúc bên nhau đến già.
-
Danh từ
-
1.
따뜻하고 화창한 기온.
1.
SỰ ẤM ÁP:
Khí trời ấm áp và sáng sủa.
-
2.
온화한 얼굴빛. 또는 화목한 분위기.
2.
SỰ TỪ TỐN, SỰ ĐIỀM ĐẠM; SỰ ĐẦM ẤM, SỰ HÒA THUẬN:
Nét mặt ôn hòa. Hoặc bầu không khí đầm ấm.
-
3.
밝고 건강한 얼굴빛.
3.
NÉT HỒNG HÀO:
Sắc mặc sáng và khỏe mạnh.